1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ HỒNG TRINH |
||||||||||||||||
2. Năm sinh: 08/05/1983 3. Nam/Nữ: Nữ
|
||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2015 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: |
||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 78/7 Nguyễn Phúc Nguyên, TP Huế
|
||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054-3821135 NR: 054-3529472 Mobile: 0905780320 8. Fax: E-mail: nguyenhongtrinh83@gmail.com |
||||||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cán bộ khoa học: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Đoàn Đức Lương Địa chỉ Cơ quan: Khu quy hoạch Đại học Huế Điện thoại Cơ quan: 054-3821135 |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||
Cử nhân |
Đại học Khoa học |
Luật |
2005 |
|||||||||||||
Thạc sĩ |
Đại học Luật Hà Nội |
Luật quốc tế |
2010 |
|||||||||||||
Tiến sĩ |
Đại học Hamburg – Khoa Luật |
Luật Quốc tế |
2015 |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||
2006 đến nay |
Giảng viên |
Khoa Luật, ĐH Huế |
Làng Đại học Huế |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
1 |
Luận văn cử nhân Luật: Tìm hiểu những nội dung cơ bản của Luật Cạnh tranh 2005. |
Tác giả |
Đại học khoa học Huế |
2005 |
||||||||||||
2 |
Đề tài khoa học cấp trường: Thực trạng đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở Thừa Thiên Huế. |
Chủ trì |
Đại học Khoa học Huế |
2009 |
||||||||||||
3 |
Bài báo: Bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
Tác giả |
Tạp chí khoa học nữ, Đại học Khoa học Huế |
2009 |
||||||||||||
4 |
Bài báo: Chế tài bồi thường thiệt hại qua Luật thương mại Việt Nam, Công ước Viên CISG và Bộ nguyên tắc Unidroit về hợp đồng thương mại quốc tế. |
Tác giả |
Tạp chí nghiên cứu lập pháp |
2009 |
||||||||||||
5 |
Bài báo: Nguyên tắc tự do chọn luật áp dụng cho hợp đồng. Sự phát triển ở Châu Âu từ Công ước Rome 1980 đến Quy tắc Rome I 2008 và nhìn về Việt Nam. |
Tác giả |
Tạp chí nghiên cứu lập pháp |
2010
|
||||||||||||
6 |
Luận văn thạc sĩ: Bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở Việt Nam hiện nay |
Tác giả |
Đại học Luật Hà Nội |
2010 |
||||||||||||
7 |
Bài báo: Luật áp dụng cho hợp đồng có yếu tố nước ngoài khi không có thỏa thuận chọn luật giữa các bên |
Đồng tác giả |
Ký yếu hội thảo khoa học, Khoa Luật Đại học Huế |
2010 |
||||||||||||
8 |
Sách: Private International Law in Vietnam. On general issues, contracts and torts in light of European developments |
Tác giả |
Nhà xuất bản Mohr Siebeck (Đức) |
2016 |
||||||||||||
9 |
Bài báo: Vài bình luận về Điều 687 Bộ Luật Dân sự 2015 về luật áp dụng cho quan hệ bồi thường thiệt hại có yếu tố nước ngoài. |
Tác giả |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Khoa Luật Dân Sự - Đại học Luật, Đại học Huế |
11/2016 |
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây - nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Đề tài khoa học cấp trường: Thực trạng đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở Thừa Thiên Huế |
01/2009-12/2009 |
|
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Dự án PIP |
01/2006-02/2009 |
|
|
|||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... - nếu có)
|
||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có)
|
||||||||||||||||